Từ điển Thiều Chửu
限 - hạn
① Giới hạn, cõi, có cái phạm vi nhất định không thể vượt qua được gọi là hạn. Như hạn chế 限制 nói về địa vị đã chỉ định, hạn kì 限期 hẹn kì, nói về thì giờ đã chỉ định. ||② Cái bực cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh
限 - hạn
① Hạn, hạn độ, phạm vi được quy định: 無限 Vô hạn; 人數不限 Không hạn định số người; 期限 Kì hạn; 界限 Giới hạn; 權限 Quyền hạn; ② Ranh giới, giới hạn; ③ (văn) Bậc cửa, ngưỡng cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
限 - hạn
Cái ngưỡng cửa — Mức không được vượt qua. Thí dụ: Giới hạn — Ngăn trở — Kìm bớt lại, trong một mức độ nào — Thời gian định trước. Thí dụ: Hạn kì.


界限 - giới hạn || 限制 - hạn chế || 限定 - hạn định || 限度 - hạn độ || 限期 - hạn kì || 限韻 - hạn vận || 有限 - hữu hạn || 期限 - kì hạn || 滿限 - mãn hạn || 外限 - ngoại hạn || 涯限 - nhai hạn || 年限 - niên hạn || 分限 - phận hạn || 過限 - quá hạn || 權限 - quyền hạn || 災限 - tai hạn || 展限 - triển hạn || 程限 - trình hạn || 運限 - vận hạn || 無限 - vô hạn ||